STT | Tên văn bản | Tập tin tải về |
351 | Quyết định 1757 UBND Thành phố Hồ Chí Minh: 130 dự án bổ sung vào Kế hoạch phát triển nhà ở TP.HCM giai đoạn 2016 – 2020 | |
352 | Quyết định số 15/2019 quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | |
353 | Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Thừa Thiên - Huế: Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) | |
354 | Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | |
355 | Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | |
356 | Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng : Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | |
357 | Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng : Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | |
358 | Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng : Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | |
359 | Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | |
360 | Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | |
361 | Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | |
362 | Quyết định 19/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | |
363 | Quyết định 18/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | |
364 | Quyết định 14/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | |
365 | Quyết định 13/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | |
366 | Quyết định 1358/QĐ-UBND Hà Nội 2019 về giá đo đạc bản đồ địa chính | |
367 | Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Hà Nội bãi bỏ quy định về tiền thu được từ bán nhà tái định cư | |
368 | Quyết định 04/2019/QĐ-UBND Quảng Trị quy định mức tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất | |
369 | Quyết định 03/2019/QĐ-UBND Lâm Đồng về đơn giá xây dựng biệt thự, nhà ở, nhà kính | |
370 | Quyết định 01/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | |
371 | Quyết định 11/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | |
372 | Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |
373 | Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | |
374 | Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật đất đai tỉnh Yên Bái | |
375 | Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban Nhân dân Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. | |
376 | Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | |
377 | Quyết định số 4655/2017/QĐ-UBND ban hành việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | |
378 | Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo quyết định số 72/2014/qđ-ubnd ngày 24/10/2014 của ubnd tỉnh Hà Tĩnh | |
379 | Quyết định 02/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy định Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đất đai do tỉnh Sơn La ban hành | |
380 | Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất, diện tích tối thiểu được phép tách thửa của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | |
381 | Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo QĐ số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014/ của UBND tỉnh | |
382 | Quyết định 23/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | |
383 | Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND | |
384 | Quyết định 50/2017/QĐ-UBND Ban hành Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên đia bàn tỉnh Đồng Tháp | |
385 | Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | |
386 | Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | |
387 | Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | |
388 | Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | |
389 | Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015, quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 và quyết định số 04/2017/QD-UBND ngày 23/01/2017 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Sóc Trăng | |
390 | Quyết định 22/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hải Dương | |
391 | Quyết định 38/2018/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | |
392 | Quyết định 16/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất ở | |
393 | Quyết định 52 /2018/QĐ-UBND Bình Thuận Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | |
394 | Quyết định 25/2017/QÐ-UBND Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | |
395 | Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
396 | Quyết định 26/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất mới và thửa đất còn lại sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | |
397 | Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Về việc sửa đổi quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định | |
398 | Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 108/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai | |
399 | Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về việc Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | |
400 | Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | |
401 | Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở do tỉnh Kon Tum ban hành | |
402 | Quyết định 745/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy định hạn mức đất giao làm nhà ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | |
403 | Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | |
404 | Quyết định 23/2017/QĐ-UBND quy định về tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
405 | Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Về việc điều chỉnh Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | |
406 | Quyết định 103/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang | |
407 | Quyết định 66/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An | |
408 | Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hà Nội về việc Ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |
409 | Quyết định 03/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Đồng Nai | |
410 | Thông tư số 10/2018/TT-BXD ngày 26/12/2018 của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2015 và Thông tư số 28/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 12 năm 2016 | |
411 | Quyết định số 06/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | |
412 | Quyết định số 41/QĐ-BXD ngày 18/01/2019 của Bộ Xây dựng ban hành Chương trình hành động của ngành Xây dựng thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP và Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ | |
413 | Thông tư số 09/2018/TT-BXD ngày 15/11/2018 của Bộ Xây dựng ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng. | |
414 | Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Hà Nam: Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | |
415 | Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Bến Tre: Về việc quy định góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | |
416 | Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam | |
417 | Chỉ thị số 03/CT-BXD ngày 05/11/2018 về việc rà soát tình hình quản lý, sử dụng đất của các doanh nghiệp do Bộ Xây dựng làm đại diện chủ sở hữu và các đơn vị có vốn góp của doanh nghiệp | |
418 | Quyết định 1291/QĐ-BXD ngày 12/10/2018 công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2017. | |
419 | Quyết định số 1269/QĐ-BXD ngày 09/10/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng. | |
420 | Quyết định số 1226/QĐ-BXD ngày 25/9/2018 ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Xây dựng Phiên bản 1.0. | |