STT | Tên văn bản | Xem online | Tập tin tải về |
351 | Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Quảng Nam: Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư k | | |
352 | Danh sách dự án thế chấp | | |
353 | Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hồ Chí Minh: Ban hành bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | | |
354 | Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Trà Vinh: Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa | | |
355 | Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Phú Yên: Ban hành quy định thời gian, trình tự thực hiện đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ liên quan đến | | |
356 | Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Thanh Hóa: Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp | | |
357 | Danh sách các 196 trường hợp phân lô, bán nền trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | | |
358 | Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Bến Tre: Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre | | |
359 | Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Ninh Bình: Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân t | | |
360 | Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh An Giang: Sửa đổi, bổ sung Quy định được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | | |
361 | Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Kiên Giang: Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | | |
362 | Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Kiên Giang: Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang | | |
363 | Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc: Ban hành quy định về việc thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan trong công tác kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trê | | |
364 | Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Cà Mau: Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Cà Mau Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau | | |
365 | Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc: Ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất cho từng đối tượng người có công với Cách mạng | | |
366 | Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Cà Mau: Quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở và đất sản xuất đối với hộ gia đình vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau | | |
367 | Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Thái Bình: Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Tỉnh Thái Bình | | |
368 | Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Đà Nẵng: Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng | | |
369 | Quyết định 1757 UBND Thành phố Hồ Chí Minh: 130 dự án bổ sung vào Kế hoạch phát triển nhà ở TP.HCM giai đoạn 2016 – 2020 | | |
370 | Quyết định số 15/2019 quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | | |
371 | Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Thừa Thiên - Huế: Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) | | |
372 | Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | | |
373 | Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | | |
374 | Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng : Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | | |
375 | Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng : Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | | |
376 | Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng : Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | | |
377 | Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | | |
378 | Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | | |
379 | Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | | |
380 | Quyết định 19/2019/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | | |
381 | Quyết định 18/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | | |
382 | Quyết định 14/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | | |
383 | Quyết định 13/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | | |
384 | Quyết định 1358/QĐ-UBND Hà Nội 2019 về giá đo đạc bản đồ địa chính | | |
385 | Quyết định 02/2019/QĐ-UBND Hà Nội bãi bỏ quy định về tiền thu được từ bán nhà tái định cư | | |
386 | Quyết định 04/2019/QĐ-UBND Quảng Trị quy định mức tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất | | |
387 | Quyết định 03/2019/QĐ-UBND Lâm Đồng về đơn giá xây dựng biệt thự, nhà ở, nhà kính | | |
388 | Quyết định 01/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | | |
389 | Quyết định 11/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | | |
390 | Quyết định 05/2019/QĐ-UBND Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội. | | |
391 | Quyết định 11/2019/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | | |
392 | Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ban hành quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật đất đai tỉnh Yên Bái | | |
393 | Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban Nhân dân Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. | | |
394 | Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | | |
395 | Quyết định số 4655/2017/QĐ-UBND ban hành việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | | |
396 | Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo quyết định số 72/2014/qđ-ubnd ngày 24/10/2014 của ubnd tỉnh Hà Tĩnh | | |
397 | Quyết định 02/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy định Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đất đai do tỉnh Sơn La ban hành | | |
398 | Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất, diện tích tối thiểu được phép tách thửa của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | | |
399 | Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo QĐ số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014/ của UBND tỉnh | | |
400 | Quyết định 23/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | | |
401 | Quyết định 29/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND | | |
402 | Quyết định 50/2017/QĐ-UBND Ban hành Quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên đia bàn tỉnh Đồng Tháp | | |
403 | Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | | |
404 | Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng | | |
405 | Quyết định 06/2019/QĐ-UBND Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | | |
406 | Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | | |
407 | Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015, quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 và quyết định số 04/2017/QD-UBND ngày 23/01/2017 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Sóc Trăng | | |
408 | Quyết định 22/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hải Dương | | |
409 | Quyết định 38/2018/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 | | |
410 | Quyết định 16/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Quy định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở và đất vườn, ao gắn liền với đất ở | | |
411 | Quyết định 52 /2018/QĐ-UBND Bình Thuận Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. | | |
412 | Quyết định 25/2017/QÐ-UBND Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | | |
413 | Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định | | |
414 | Quyết định 26/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất mới và thửa đất còn lại sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | | |
415 | Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Về việc sửa đổi quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định | | |
416 | Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 108/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai | | |
417 | Quyết định 38/2018/QĐ-UBND về việc Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | | |
418 | Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Lâm Đồng: Ban hành quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | | |
419 | Quyết định 62/2014/QĐ-UBND Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở do tỉnh Kon Tum ban hành | | |
420 | Quyết định 745/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy định hạn mức đất giao làm nhà ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao và diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | | |