07/01/2013 9:56 AM
Khu đô thị mới Nam TPHCM với tổng diện tích 2.975 héc ta đến năm 2020 sẽ là nơi sinh sống của khoảng 500.000 người. Trong đó, diện tích dành để xây dựng nhà ở toàn khu là 725 héc ta, tầng cao xây dựng trung bình toàn khu là 3 - 3,5 tầng.

Phối cảnh một dự án nhà ở tại Khu Nam Sài Gòn - Ảnh: TL.

Trên đây là một phần trong đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam TPHCM vừa được UBND thành phố phê duyệt ngày 28-12-2012.

Theo đồ án quy hoạch khu đô thị mới Nam thành phố vừa được duyệt, khu đô thị mới nằm ở phía Nam Sài Gòn này có tổng diện tích tự nhiên 2.975 héc ta, tiếp giáp khu vực nội thành cũ và kéo dài từ Tây sang Đông dọc trục đường Nguyễn Văn Linh, gồm các phần đất thuộc địa bàn của các quận 7, 8 và huyện Bình Chánh.

Một số chỉ tiêu chung về kỹ thuật của khu đô thị mới này gồm mật độ dân cư bình quân 150 - 200 người/héc ta; tầng cao xây dựng trung bình toàn khu vực khoảng 3 - 3,5 tầng, tầng cao xây dựng tối đa không khống chế nhưng phải phù hợp với không gian xung quanh và phù hợp với điều kiện địa chất tại khu vực; mật độ xây dựng chung toàn khu tối đa 35%.

Theo đồ án quy hoạch này, khu đô thị mới Nam Sài Gòn sẽ có phân thành 20 khu chính. Trong đó có một số khu đáng chú ý như khu trung tâm đô thị mới (Khu A của Công ty TNHH Liên doanh Phú Mỹ Hưng), khu đại học, khu dân cư ven sông, trung tâm kỹ thuật cao (Khu C của Công ty TNHH Liên doanh Phú Mỹ Hưng), khu công nghiệp sạch và nhà ở công nhân.

Ngoài ra, đồ án trên cũng nêu một số quy hoạch về hạ tầng kỹ thuật của khu đô thị mới Nam Sài Gòn như quy hoạch giao thông, quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt, cấp điện và chiếu sáng đô thị, cấp nước, thoát nước thải và xử lý chất thải rắn.

Tỉ lệ các loại đất của Khu đô thị mới Nam TPHCM theo đồ án quy hoạch được duyệt

STT

LOẠI ĐẤT

ĐỒ ÁN QUY HOẠCH

DIỆN TÍCH

(ha)

TỶ LỆ

(%)

CHỈ TIÊU

(m2/ng)

A. Đất dân dụng

2234,43

75,10

44,69

1

Nhà ở

725,08

24,37

14,50

2

Công trình công cộng

489,88

16,47

9,80

- cấp thành phố và khu vực

302,37

10,16

6,05

- khu nhà ở

187,51

6,31

3,75

3

Cây xanh và thể dục thể thao

503,73

16,93

10,08

- cấp thành phố và khu vực

346,28

6,93

- khu nhà ở

157,45

3,15

4

Giao thông khu ở

515,74

17,33

10,31

B. Đất ngoài dân dụng

740,57

24,89

14,81

1

Giao thông đối ngoại

250,24

8,41

2

Chuyển giao hàng hóa

107,25

3,61

3

Công nghiệp sạch

163,36

5,49

4

Diện tích măt nước – kênh rạch

219,72

7,39

Tổng cộng

2.975

100

Theo Văn Nam (TBKTSG)
  • Facebook
  • Chia sẻ
  •   Lưu tin
  •   Báo cáo

    Báo cáo vi phạm
     
Mọi ý kiến đóng góp cũng như thắc mắc liên quan đến thị trường bất động sản xin gửi về địa chỉ email: [email protected]; Đường dây nóng: 0942.825.711.