Bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc là một tài liệu quan trọng trong quá trình quản lý và phát triển đô thị của khu vực. Bản đồ này thường được thực hiện bởi các cơ quan chức năng như các Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc thường chứa các thông tin cơ bản về địa hình, mật độ dân số, hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư, khu vực kinh tế trọng điểm và các khu vực cần đầu tư phát triển. Với mục đích giúp cho các cơ quan chức năng có được một cái nhìn tổng quan về tình hình phát triển đô thị tại các quận/huyện và đưa ra các kế hoạch, quyết định phát triển phù hợp.
Phân loại bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc hiện nay thường được phân chia theo tỷ lệ, tùy vào từng chức năng của bản đồ (quy hoạch chung, quy hoạch dự án,...) tương ứng với những quy định về tỷ lệ. Hiện nay thường có các loại bản đồ quy hoạch thường được sử dụng phổ biến như: bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/5000,1/2000, 1/500. Tìm hiểu thêm thông tin của từng loại bản đồ trong phần bên dưới:
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/5000
Đây là loại bản đồ quy hoạch chung được vẽ dựa trên bản đồ địa chính với tỷ lệ 1:5000, thể hiện một số thông tin như:
- Cơ sở hạ tầng hiện tại và trên dự án
- Xác định từng khu vực cụ thể, chức năng và mục đích sử dụng của khu vực đó
- Thể hiện rõ ràng lộ giới, địa giới và của các lô đất và cơ sở hạ tầng giao thông, công cộng và các công trình xã hội
Tóm lại: Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 giúp xác định các khu vực chức năng, những định hướng tính giao thông, sẽ rõ ràng mốc giới, địa giới của các phần đất dành để phát triển hạ tầng đường, cầu, cống, điện, trường học, khu dân cư, cây xanh, hồ nước…
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/2000
Quy hoạch 1/2000 sẽ xác định phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực lập quy hoạch, chỉ tiêu dự kiến về dân số, sử dụng đất, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đối với từng ô phố và đấu nối hạ tầng kỹ thuật chung; xác định chức năng sử dụng đất cho từng khu đất; nguyên tắc tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan và đánh giá các môi trường chiến lược.
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 là một bản đồ chi tiết cho phép hiển thị các khu vực quy hoạch và phát triển đất đai với một độ chính xác và chi tiết cao. Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 rất hữu ích cho các quy hoạch đô thị, xây dựng các khu công nghiệp hay các khu đô thị mới.
Trên bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500, các yếu tố được thể hiện trên bản đồ gồm: địa hình, mặt bằng, hệ thống giao thông, các hạ tầng công cộng, các khu dân cư và các khu công nghiệp, các khu vực giải trí và văn hóa, các khu vực xanh và đất trống.
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500 thường được sử dụng trong quá trình lập quy hoạch đô thị, xây dựng các khu công nghiệp, phát triển các khu đô thị mới và quản lý tài nguyên đất đai. Nó cũng là công cụ quan trọng cho các chuyên gia trong lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch đô thị và quản lý đất đai.
Một số ký hiệu thường dùng trong bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc
STT | Ký hiệu | Tên loại đất |
Nhóm đất nông nghiệp | ||
1 | LUC | Đất chuyên trồng lúa nước |
2 | LUK | Đất trồng lúa nước còn lại |
3 | LUN | Đất lúa nương |
4 | BHK | Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
5 | LHK | Đất nương rẫy trồng cây lâu năm khác |
6 | CLN | Đất trồng cây lâu năm |
7 | RSX | Đất rừng sản xuất |
8 | RPH | Đất rừng phòng hộ |
9 | RDD | Đất rừng đặc dụng |
10 | NTS | Nuôi trồng thủy sản |
11 | LMU | Đất làm muối |
12 | NKH | Đất nông nghiệp khác |
Nhóm đất phi nông nghiệp | ||
1 | ONT | Đất ở tại nông thôn |
2 | ODT | Đất ở tại đô thị |
3 | TSC | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 | DTS | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức doanh nghiệp |
5 | DVH | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
6 | DYT | Đất xây dựng cơ sở y tế |
7 | DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 | DTT | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
9 | DKH | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
10 | DXH | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
11 | DNG | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
12 | DSK | Đất xây dựng công trình khác |
13 | CQP | Đất quốc phòng |
14 | CAN | Đất an ninh |
15 | SKK | Đất khu công nghiệp |
16 | SKT | Đất khu chế xuất |
17 | SKN | Đất cụm công nghiệp |
18 | SKC | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
19 | TMD | Đất thương mại, dịch vụ |
20 | SKS | Đất sử dụng cho mục đích khoáng sản |
21 | SKX | Đất sử dụng cho vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
22 | DGT | Đất giao thông |
23 | DTL | Đất thủy lợi |
24 | DNL | Đất công trình năng lượng |
25 | DBV | Đất công trình bưu chính, viễn thông |
26 | DSH | Đất sinh hoạt cộng đồng |
27 | DKV | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
28 | DCH | Đất chợ |
29 | DDT | Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
30 | DDL | Đất có danh lam thắng cảnh |
31 | DRA | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
32 | DCK | Đất công trình công cộng khác |
33 | TON | Đất cơ sở tôn giáo |
34 | TIN | Đất cơ sở tín ngưỡng |
35 | NTD | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
36 | SON | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
37 | MNC | Đất có mặt nước chuyên dùng |
38 | PNK | Đất phi nông nghiệp khác |
Nhóm đất chưa sử dụng | ||
1 | BCS | Đất bằng chưa sử dụng |
2 | DCS | Đất đồi núi chưa sử dụng |
3 | NCS | Núi đá không có rừng cây |
Bảng màu quy định trong bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Cách xem bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Cách 1: Xem online trên các Website/App tra cứu thông tin quy hoạch
Để có thể xem và hiểu được bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bạn cần đọc qua các ký hiệu được ghi trên bản đồ theo bảng ký hiệu mà chúng tôi đã liệt kê bên trên.
Cách 2: Xem tại văn phòng quản lý đất đai
Với cách này, người cần tra cứu có thể đến kiểm tra quy hoạch sử dụng đất tại UBND cấp quận/huyện (khu vực cần tra cứu) để tiến hành đề nghị cung cấp các thông tin liên quan đến khu đất cần tra cứu.
Một số câu hỏi về bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Tìm kiếm bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc ở đâu?
Bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc có thể tìm kiếm trên các website chính thức của sở tài nguyên và môi trường hoặc trên các ứng dụng tra cứu quy hoạch hiện nay. Ngoài ra, bản đồ quy hoạch cũng có thể tra cứu trực tiếp tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và tại trụ sở UBND phường/xã, quận/huyện.
Thủ tục yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai tại Tam Đảo, Vĩnh Phúc?
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác dữ liệu đất đai nộp phiếu yêu cầu hoặc gửi văn bản yêu cầu cho các cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai theo Mẫu số 01/PYC.
Trình tự cung cấp dữ liệu quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc?
Trình tự cung cấp dữ liệu quy hoạch đất đai như sau:
- Bước 1: Tổ chức và cá nhân có nhu cầu cung cấp dữ liệu đất đai nộp phiếu tại cơ quan có thẩm quyền.
- Bước 2: Cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai tiến nhận và xử lý hồ sơ, kết hợp thông báo các nghĩa vụ tài chính cho tổ thức và cá nhân. Đối với các trường hợp từ chối cần phải nêu rõ lý do và giải đáp cho tổ chức và cá nhân.
- Bước 3: Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai thực hiện cung cấp dữ liệu đất đai theo yêu cầu.
Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện xong các nghĩa vụ tài chính thì cơ quan tiến hành cung cấp dự liệu đất đai theo đúng yêu cầu.
(Điều 12 Thông tư 34/2014/TT-BTNMT)
STT | Quận/Huyện | File quy hoạch |
1 | Bình Xuyên | Bản đồ quy hoạch Bình Xuyên, Vĩnh Phúc |
2 | Lập Thạch | Bản đồ quy hoạch Lập Thạch, Vĩnh Phúc |
3 | Tam Dương | Bản đồ quy hoạch Tam Dương, Vĩnh Phúc |
4 | Vĩnh Tường | Bản đồ quy hoạch Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
5 | TP. Vĩnh Yên | Bản đồ quy hoạch Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
6 | Yên Lạc | Bản đồ quy hoạch Yên Lạc, Vĩnh Phúc |
7 | TP. Phúc Yên | Bản đồ quy hoạch Phúc Yên, Vĩnh Phúc |
8 | Tam Đảo | Bản đồ quy hoạch Tam Đảo, Vĩnh Phúc |
9 | Sông Lô | Bản đồ quy hoạch Sông Lô, Vĩnh Phúc |