Ban đại diện Tòa nhà 93 Lò Đúc thống kê vi phạm về trật tự xây dựng của Công ty Kinh Đô - chủ đầu tư tòa nhà này.

Đối chiếu với Giấy phép xây dựng số 12/GPXD ngày 12/1/2004 và Giấy phép xây dựng số 161/GPXD ngày 18/5/2006 do Sở Xây dựng cấp cho Công ty Kinh Đô và so sánh với thực trạng, cư dân Tòa nhà 93 Lò Đúc đã thống kê nhiều sai phạm.

Cụ thể:

Tầng thứ

Giấy phép

Mô tả theo Giấy phép xây dựng

Vi phạm được chỉ rõ tại Biên bản 92/BB-KT ngày 06/09/2006

Hiện trạng

B2

12/GPXD

Diện tích xây dựng tầng hầm 1, chiều cao 3.3m

Tầng hầm B2: để xe ô tô

B1

nt

Diện tích xây dựng tầng hầm 2, chiều cao 3.3m

Tầng hầm B1: để xe ô tô và xe máy

1

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 1, chiều cao 4.5m

Sàn tầng G: văn phòng & siêu thị

2

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 2, chiều cao 4.5m

Sàn tầng M: văn phòng

3

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 3, chiều cao 4.5m

Sàn tầng 1: văn phòng

4

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 4, chiều cao 4.5m

Sàn tầng 2: văn phòng

5

nt

Diện tích sàn kỹ thuật chiều cao 2.4m

Tầng kỹ thuật đã thay đổi thành buồng phòng, tăng độ cao từ 2,4m thành 3.7m

Sàn tầng 3: văn phòng

6

nt

Diện tích sàn tầng 5, chiều cao 3.3m

Thành tầng 6, 7 cao thêm mỗi tầng 0,4m

Sàn tầng 4: văn phòng

7

nt

Diện tích sàn tầng 6, chiều cao 3.3m

Sàn tầng KT: văn phòng

8

nt

Diện tích sàn tầng 7, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 5: căn hộ

9

nt

Diện tích sàn tầng 8, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 6: căn hộ

10

nt

Diện tích sàn tầng 9, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 7: căn hộ

11

nt

Diện tích sàn tầng 10, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 8: căn hộ

12

nt

Diện tích sàn tầng 11, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 9: căn hộ

13

nt

Diện tích sàn tầng 12, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 10: căn hộ

14

nt

Diện tích sàn tầng 13, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 11: căn hộ

15

nt

Diện tích sàn tầng 14, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 12: căn hộ

16

nt

Diện tích sàn tầng 15, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 13: căn hộ

17

nt

Diện tích sàn tầng 16, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 14: căn hộ

18

nt

Diện tích sàn tầng 17, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 15: căn hộ

19

nt

Diện tích sàn tầng 18, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 16: căn hộ

20

nt

Diện tích sàn tầng 19, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 17: căn hộ

21

nt

Diện tích sàn tầng mái 1, chiều cao 3.3m

Tầng mái 1 + mái 2 thành tầng 21 + 22 thành căn hộ - Mở rộng diện tích 329m2/ 2 tầng

Sàn tầng 18: căn hộ

22

nt

Diện tích sàn tầng mái 2, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 19: căn hộ

23

161/GPXD

Diện tích sàn xây dựng kỹ thuật, chiều cao 1.8m

Tầng kỹ thuật cao 3,2m ( thiết kế 1,8m) sai 1,4m - tầng 23

Sàn tầng 20: căn hộ

24

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 22, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 21: căn hộ

25

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 23, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 22: căn hộ

26

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 24, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 23: căn hộ

27

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng 25, chiều cao 3.3m

Sàn tầng 24: căn hộ

28

nt

Diện tích sàn xây dựng tầng mái, chiều cao 3.9m

Tầng áp mái ( dịch vụ cây xanh) cao 3,3m ( thiết kế 3,9m) - tầng 28

Sàn tầng 25: căn hộ

29

Không có

Không có

Trên tầng áp mái từ tum thang mở rộng thành tầng 29 - 1834m2

Sàn tầng 26: căn hộ

30

Không có

Không có

1 mái che ( tầng 30) diện tích = 1020m2

Sàn tầng áp mái đang được Công ty Kinh đô cơi nới cải tạo thành văn phòng, dịch vụ thể dục, diện tích sàn 1.834m2

31

Không có

Không có

Tầng mái gồm một số phòng và bể nước

Theo ĐTCK
  • Facebook
  • Chia sẻ
  •   Lưu tin
  •   Báo cáo

    Báo cáo vi phạm
     
 
Mọi ý kiến đóng góp cũng như thắc mắc liên quan đến thị trường bất động sản xin gửi về địa chỉ email: [email protected]; Đường dây nóng: 0942.825.711.